彫刻 [Điêu Khắc]

ちょうこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

chạm khắc; khắc; điêu khắc

JP: その彫刻ちょうこく非常ひじょう貴重きちょうである。

VI: Bức tượng đó rất quý giá.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それらは彫刻ちょうこくかたちってきた。
Chúng đã được tạo ra dưới hình thức điêu khắc.
その彫刻ちょうこく仏像ぶつぞうきざんだ。
Nhà điêu khắc đó đã tạc tượng Phật từ gỗ.
その彫刻ちょうこくはルネサンスぞくする。
Nhà điêu khắc đó thuộc phái Phục Hưng.
わたし現代げんだい彫刻ちょうこくはよく理解りかいできない。
Tôi không thể hiểu được điêu khắc hiện đại.
銅像どうぞう完成かんせいはその彫刻ちょうこく名誉めいよとなった。
Việc hoàn thành bức tượng đồng đã mang lại danh dự cho nhà điêu khắc đó.
った彫刻ちょうこくのしてあるさやおさまった長剣ちょうけん
Thanh kiếm dài được đựng trong vỏ có khắc hoa văn tinh xảo.
かれ絵画かいが彫刻ちょうこくまなぶために美術びじゅつ学校がっこうとおった。
Anh ấy đã theo học trường mỹ thuật để học về hội họa và điêu khắc.
その彫刻ちょうこくには1920年せんきゅうひゃくにじゅうねんきざまれている。
Bức tượng đó có khắc năm 1920.
あの長剣ちょうけんった彫刻ちょうこくのしてあるさやおさまった。
Thanh kiếm dài đó được đặt trong vỏ có khắc họa tinh xảo.
まちでは毎年まいとしこおり彫刻ちょうこく祭典さいてん開催かいさいされます。
Hàng năm, thành phố tổ chức lễ hội điêu khắc bằng băng.

Hán tự

Từ liên quan đến 彫刻

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 彫刻
  • Cách đọc: ちょうこく
  • Loại từ: danh từ; danh từ + する (彫刻する)
  • Sắc thái: nghệ thuật/thuật thủ công; dùng trong mỹ thuật, bảo tàng, kiến trúc

2. Ý nghĩa chính

- Điêu khắc, chạm khắc: nghệ thuật/ kỹ thuật tạo hình ba chiều bằng cách khắc, đục, tạc (gỗ, đá, kim loại, v.v.).
- Cũng chỉ tác phẩm điêu khắc đã hoàn thành.

3. Phân biệt

  • 彫刻: nhấn vào hành vi “khắc/đục” và lĩnh vực nghệ thuật điêu khắc nói chung.
  • 彫像: bức tượng được tạc (kết quả cụ thể).
  • 塑像/彫塑 (ちょうそ): nặn tạo hình (đắp đất sét, thạch cao) hơn là khắc bớt vật liệu.
  • 彫る: động từ thường “khắc/tạc/đục”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Nói về nghệ thuật: 古代の彫刻を鑑賞する, 現代彫刻の展覧会.
  • Mô tả kỹ thuật: 石に彫刻を施す, 木材を彫刻する.
  • Trong kiến trúc/đồ vật: 柱頭の彫刻 (chạm đầu cột), 浮き彫刻 (phù điêu).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
彫る Liên quan Khắc, tạc, đục Động từ gốc
彫像 Gần nghĩa Tượng điêu khắc Kết quả cụ thể (tượng)
彫塑(ちょうそ) Phân biệt Điêu tạc bằng nặn Thêm vật liệu thay vì bớt
浮彫 Liên quan Phù điêu Dạng nổi trên bề mặt
絵画/平面作品 Đối lập Hội họa/Tác phẩm hai chiều Trái với tác phẩm ba chiều

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (ちょう/ほ-る): khắc, tạc.
  • (こく/きざ-む): khắc, chạm, chẻ nhỏ; thời khắc.
  • Kết hợp: 彫 + 刻 → 彫刻: hành vi và nghệ thuật “khắc chạm” để tạo hình.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong lịch sử nghệ thuật Nhật, 彫刻 gắn liền với Phật giáo (仏像) và kiến trúc gỗ; hiện đại, khái niệm mở rộng tới sắp đặt (installation) và chất liệu tổng hợp. Khi dịch, cân nhắc ngữ cảnh: “nghệ thuật điêu khắc” hay “tác phẩm điêu khắc”.

8. Câu ví dụ

  • 博物館で仏教彫刻の名品を鑑賞した。
    Tôi thưởng lãm kiệt tác điêu khắc Phật giáo ở bảo tàng.
  • 彼は木を彫刻して動物の姿を表現する。
    Anh ấy điêu khắc gỗ để thể hiện hình dáng động vật.
  • この広場には現代彫刻が設置されている。
    Ở quảng trường này có đặt điêu khắc đương đại.
  • 柱頭の彫刻が精巧で見応えがある。
    Phần chạm đầu cột rất tinh xảo, đáng xem.
  • 石材に花模様の彫刻を施した。
    Đã chạm khắc họa tiết hoa lên đá.
  • 卒業制作で抽象彫刻に挑戦した。
    Tôi thử sức với điêu khắc trừu tượng cho đồ án tốt nghiệp.
  • 彼女は金属彫刻の第一人者だ。
    Cô ấy là chuyên gia hàng đầu về điêu khắc kim loại.
  • 壁面の浮き彫刻が光で際立つ。
    Phù điêu trên tường nổi bật dưới ánh sáng.
  • 古代文明の彫刻から当時の信仰が読み取れる。
    Từ các tác phẩm điêu khắc cổ đại có thể hiểu tín ngưỡng thời đó.
  • 彼は文字を彫刻して記念碑を完成させた。
    Anh ấy khắc chữ và hoàn thành bia tưởng niệm.
💡 Giải thích chi tiết về từ 彫刻 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?