• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xuất
  • Âm On: シュツ スイ
  • Âm Kun: で.る; -で; だ.す; -だ.す; い.でる; い.だす
  • Bộ Thủ: 凵 (Khảm) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 13
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: いず; いづ; いで; じ; すっ; すつ; てん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

出 là chữ hội ý: gồm chữ 凵 (miệng) và chữ 山 (núi, gợi ý sự ra ngoài). Nghĩa gốc: “ra ngoài, xuất hiện”. Về sau dùng để chỉ sự xuất hiện, ra khỏi.