出演
[Xuất Diễn]
しゅつえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
xuất hiện (trong phim, kịch)
JP: 我々は丸一ヶ月間、ブロードウェーで出演予定です。
VI: Chúng ta sẽ biểu diễn tại Broadway trong một tháng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
知事自らテレビに出演した。
Chính thống địa phương đã tự mình xuất hiện trên truyền hình.
彼は昨夜のテレビに出演した。
Anh ấy đã tham gia một chương trình truyền hình tối hôm qua.
誰が出演していますか。
Ai đang tham gia diễn xuất?
今夜ね、トムがテレビに出演するよ。
Tối nay Tom sẽ xuất hiện trên truyền hình.
トムはテレビへの出演を頼まれた。
Tom được mời xuất hiện trên TV.
州知事がテレビに自ら出演した。
Thống đốc bang đã tự mình xuất hiện trên truyền hình.
その映画の出演者はほとんどアメリカ人であった。
Các diễn viên trong bộ phim đó hầu hết là người Mỹ.
トムは舞台に上がって次の出演者を紹介した。
Tom đã lên sân khấu và giới thiệu người biểu diễn tiếp theo.
出演者一同は観客からたちあがっての大かっさいを受けた。
Tất cả các diễn viên đã nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt từ khán giả.
父は今夜、テレビに出演することになっている。
Tối nay, bố tôi sẽ xuất hiện trên truyền hình.