• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiến Hiện
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: み.る; み.える; み.せる
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 22
  • Lớp Học: 1
Hiển thị cách viết

Giải thích:

見 là chữ tượng hình: vẽ hình con mắt nhìn. Nghĩa gốc: “nhìn, thấy”. Về sau dùng để chỉ sự quan sát, nhận thức.