見舞う
[Kiến Vũ]
みまう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
thăm hỏi; an ủi
JP: 彼は入院中の病気の友人を見舞った。
VI: Anh ấy đã thăm người bạn đang nằm viện.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
tấn công; đánh
JP: マグニチュード5の地震が東京を見舞った。
VI: Một trận động đất mạnh 5 độ Richter đã xảy ra ở Tokyo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼を見舞った。
Tôi đã đi thăm anh ta.
私は病気の友人を見舞った。
Tôi đã thăm người bạn ốm.
日本は毎年台風に見舞われる。
Nhật Bản hàng năm bị ảnh hưởng bởi bão.
夏場の東京は台風に見舞われやすい。
Tokyo vào mùa hè dễ bị bão.
東北地方は大変な冷害に見舞われた。
Khu vực Tōhoku đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thiên tai lạnh.
豪雨にもかかわらず、彼は入院中の友人を見舞った。
Mặc dù trời mưa to, anh ấy vẫn đến thăm bạn mình đang nhập viện.
今年その地方は厳しいかんばつに見舞われた。
Năm nay khu vực đó bị hạn hán nghiêm trọng.
全国的に好景気に見舞われている。
Cả nước đang được hưởng thời kỳ kinh tế thịnh vượng.
彼女は日曜日以外、毎日病院にその老人を見舞った。
Trừ ngày Chủ nhật, cô ấy đã đến bệnh viện thăm người già kia hàng ngày.
私は病気の友人を見舞うために大阪へ行ってきた。
Tôi đã đến Osaka để thăm người bạn ốm.