差し上げる [Sai Thượng]
差上げる [Sai Thượng]
さしあげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nâng lên; giữ lên; nâng cao

JP: かれはトロフィーを高々たかだかげた。

VI: Anh ấy giơ cao chiếc cúp lên.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

tặng; biếu; dâng

JP: ものげましょうか。

VI: Tôi có nên mang đồ uống cho bạn không?

Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

📝 sau thể -te của động từ; trang trọng hơn 〜して上げる

làm (cho ai đó)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

げます。
Tôi tặng bạn.
ただでげます。
Tôi sẽ cho bạn miễn phí.
これはげます。
Tôi tặng bạn cái này.
わたしおくってげましょう。
Tôi sẽ gửi cho bạn.
わたしほんげますよ。
Tôi sẽ tặng bạn cuốn sách này.
食後しょくごにコーヒーをげます。
Tôi sẽ phục vụ cà phê sau bữa ăn.
あなたにそのおかねげましょう。
Để tôi cho bạn số tiền này.
このほんをあなたにげます。
Tôi sẽ cho bạn cuốn sách này.
このほんはただでげます。
Tôi sẽ tặng quyển sách này miễn phí.
まち案内あんないしてげましょう。
Tôi sẽ dẫn bạn đi tham quan thành phố.

Hán tự

Sai phân biệt; khác biệt; biến đổi; chênh lệch; biên độ; cân đối
Thượng trên

Từ liên quan đến 差し上げる