遣わす
[Khiển]
使わす [Sử]
使わす [Sử]
つかわす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
gửi đi; phái đi
JP: あなたは誰ですか。私たちを遣わした人々に返事がしたいのです。
VI: Bạn là ai? Chúng tôi muốn trả lời người đã gửi chúng tôi đến đây.
Động từ Godan - đuôi “su”Động từ phụ trợ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể て, hơi khoa trương
ban tặng; ban cho
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
神から遣わされたヨハネという人が現れた。
Một người tên là John được Chúa sai đến đã xuất hiện.
わたしはキリストではなく、その前に遣わされたものである。
Tôi không phải là Chúa Kitô, mà là người được sai đi trước Ngài.
しかし、水でバプテスマを授けさせるために私を遣わされた方が、私に言われました。
Nhưng người đã sai tôi đến đây để rửa tội bằng nước đã nói với tôi như vậy.
神が御子を世に遣わされたのは、世を裁くためでなく、御子によって、世が救われるためである。
Chúa đã sai Con của mình đến thế gian không phải để phán xét thế gian, mà để qua Con Ngài, thế gian được cứu rỗi.
ヨハネの証言はこうである。ユダヤ人達が祭司とレビ人をエルサレムからヨハネのもとに遣わして、あなたは誰ですかと尋ねさせた。
Lời làm chứng của John như sau: Người Do Thái đã gửi linh mục và người Levi từ Jerusalem đến hỏi John rằng anh là ai.