派遣 [Phái Khiển]

はけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phái cử; triển khai

JP: 1951年せんきゅうひゃくごじゅういちねんにシスター・テレサは当時とうじインド最大さいだい都市としであったカルカッタに派遣はけんされた。

VI: Năm 1951, Sơ Teresa được cử đến Calcutta, thành phố lớn nhất ở Ấn Độ vào thời điểm đó.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

nhân viên tạm thời

🔗 派遣社員; 派遣労働者

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ派遣はけん社員しゃいんです。
Cô ấy là nhân viên hợp đồng.
政府せいふ外国がいこく使節しせつ派遣はけんした。
Chính phủ đã cử sứ giả đến nước ngoài.
かれ特別とくべつ任務にんむでヨーロッパに派遣はけんされた。
Anh ấy đã được cử đến châu Âu với một nhiệm vụ đặc biệt.
政府せいふ自衛隊じえいたい沖縄おきなわへの災害さいがい派遣はけん要請ようせいした。
Chính phủ đã yêu cầu lực lượng tự vệ tới Okinawa để giúp đỡ trong thảm họa.
マンパワーは世界せかい一番いちばんおおきな人材じんざい派遣はけん会社かいしゃです。
Manpower là công ty cung cấp nhân lực lớn nhất thế giới.
社長しゃちょうはあなたの海外かいがい派遣はけん真剣しんけんかんがえていました。
Giám đốc đã nghiêm túc xem xét việc cử bạn đi công tác nước ngoài.
かれ特派とくはいんとして海外かいがい派遣はけんされた。
Anh ấy đã được cử làm phóng viên đặc biệt ra nước ngoài.
営業えいぎょういんをこのあたらしい取引とりひきさき派遣はけんしてください。
Vui lòng cử nhân viên kinh doanh đến với khách hàng mới này.
せっかく採用さいようした派遣はけん社員しゃいんがすぐにめてしまった。
Thật đáng tiếc khi nhân viên tạm thời mà chúng tôi mới tuyển dụng đã nghỉ việc ngay lập tức.
暴動ぼうどう鎮圧ちんあつするためにただちに軍隊ぐんたい派遣はけんされた。
Lực lượng quân đội đã được cử đi ngay lập tức để dập tắt cuộc bạo động.

Hán tự

Từ liên quan đến 派遣

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 派遣
  • Cách đọc: はけん
  • Từ loại: Danh từ; サ変動詞(派遣する)
  • Trình độ gợi ý: N2
  • Lĩnh vực: Nhân sự, tổ chức, ngoại giao, lao động

2. Ý nghĩa chính

“Phái cử, cử đi, điều động đến nơi khác” để làm nhiệm vụ trong thời gian nhất định (nhân sự, chuyên gia, lực lượng…).

3. Phân biệt

  • 赴任: nhận nhiệm sở mới (tự bản thân đến nhận chức).
  • 出向: biệt phái (tạm thời làm việc ở đơn vị khác).
  • 配属: phân công vào bộ phận.
  • 派遣社員: lao động phái cử (thường qua công ty môi giới), khác 正社員 (nhân viên chính thức).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 〜に/へ 派遣する: cử đến (現地に医師を派遣する)
  • 名詞+派遣: 人材派遣, 技術者派遣, 自衛隊派遣, 観測団派遣
  • Văn cảnh: công vụ, cứu trợ, dự án kỹ thuật, quan hệ quốc tế, thị trường lao động
  • Lưu ý xã hội: 派遣切り (cắt giảm lao động phái cử) mang sắc thái tiêu cực.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
派遣する Biến thể Phái cử Dạng động từ.
出向 Tương cận Biệt phái Chuyển tạm thời sang đơn vị khác.
赴任 Tương cận Nhận nhiệm sở Trọng tâm là “tới nhận chức”.
配属 Liên quan Phân công Bố trí vào bộ phận.
撤退 Đối nghĩa ngữ cảnh Rút quân/rút về Trái với phái cử trong bối cảnh lực lượng.
派遣社員 Liên quan Nhân viên phái cử Hình thức lao động.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 派: phái, phe; cũng mang nghĩa “toé ra, lan ra” → gửi đi.
  • 遣: khiển, “sai khiến, cử đi, phái đi”.
  • Ghép nghĩa: “phái cử người đi làm nhiệm vụ”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết trang trọng, thêm 主語+は/が+目的+に+人材を+派遣した/する để rõ “ai cử ai đi đâu, để làm gì”. Đừng nhầm với 出張 (công tác ngắn ngày).

8. Câu ví dụ

  • 政府は被災地に医療チームを派遣した。
    Chính phủ đã phái cử đội y tế đến vùng thiên tai.
  • 我が社は海外工場へ技術者を派遣している。
    Công ty chúng tôi đang cử kỹ sư sang nhà máy ở nước ngoài.
  • 国連の平和維持活動に部隊を派遣する。
    Cử lực lượng tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của LHQ.
  • 短期派遣の求人に応募した。
    Tôi đã ứng tuyển công việc phái cử ngắn hạn.
  • 専門家を現場へ派遣して状況を確認する。
    Phái chuyên gia đến hiện trường để xác nhận tình hình.
  • 市は通訳を学校に派遣して支援した。
    Thành phố đã cử thông dịch viên đến trường để hỗ trợ.
  • 派遣社員として三社で働いた経験がある。
    Tôi có kinh nghiệm làm việc tại ba công ty với tư cách nhân viên phái cử.
  • 緊急時には追加の人員を派遣する方針だ。
    Trong tình huống khẩn cấp sẽ có chính sách phái thêm nhân sự.
  • 観測隊を南極に派遣する計画が進んでいる。
    Kế hoạch phái đoàn quan trắc đến Nam Cực đang tiến triển.
  • コスト面から外部に派遣を依頼した。
    Về chi phí, chúng tôi đã yêu cầu phái cử từ bên ngoài.
💡 Giải thích chi tiết về từ 派遣 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?