捧げる [Phủng]
献げる [Hiến]
ささげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nâng lên; giơ lên

JP: かれ平和へいわのために一生いっしょうささげた。

VI: Anh ấy đã hiến dâng cả đời mình cho hòa bình.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

tặng; dâng

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

cống hiến; hy sinh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ一生いっしょう教育きょういくささげた。
Cô ấy đã dành cả đời mình cho sự nghiệp giáo dục.
かれ会社かいしゃ人生じんせいささげました。
Anh ấy đã dành cả đời mình cho công ty.
わたし人生じんせい教育きょういくささげたい。
Tôi muốn dành cả đời mình cho giáo dục.
かれ一生いっしょう教育きょういくささげた。
Anh ấy đã dành cả đời mình cho sự nghiệp giáo dục.
かれ医療いりょう一生いっしょうささげた。
Anh ấy đã dành cả đời mình cho ngành y tế.
全員ぜんいん死者ししゃにしばしもくとうをささげた。
Mọi người đã dành một phút mặc niệm cho người đã khuất.
彼女かのじょ音楽おんがく研究けんきゅう時間じかんささげた。
Cô ấy đã dành thời gian để nghiên cứu âm nhạc.
彼女かのじょはその仕事しごと一生いっしょうささげた。
Cô ấy đã dành cả đời mình cho công việc đó.
かれらは山羊やぎころし、かみささげた。
Họ đã giết con dê và dâng hiến cho thần.
彼女かのじょちち科学かがく一生いっしょうささげた。
Cha cô ấy đã dành cả đời cho khoa học.

Hán tự

Phủng nâng lên; tặng; dâng; cống hiến; hy sinh; dâng hiến

Từ liên quan đến 捧げる