宛がう [Uyển]
宛てがう [Uyển]
充てがう [Sung]
あてがう

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phân bổ; phân chia

JP: こびへつらうウェイターは最上さいじょうのテーブルをあてがわれる。なぜなら、そうしたウェイターは、いつもマネージャーや上役うわやくのきげんをとるから。

VI: Những người phục vụ nịnh bợ sẽ được giao bàn tốt nhất vì họ luôn làm vui lòng quản lý và cấp trên.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cung cấp; trang bị

JP: かれ食物しょくもつをあてがった。

VI: Tôi đã chuẩn bị thức ăn cho anh ấy.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gắn vào; áp vào

JP: クリスマスの当日とうじつになっても、トムの右足みぎあしには依然いぜんとしてギブスがあてがわれたままであった。

VI: Đến ngày Giáng sinh, chân phải của Tom vẫn còn bó bột.

Hán tự

Uyển địa chỉ; giống như; may mắn
Sung phân bổ; lấp đầy

Từ liên quan đến 宛がう