訪問
[Phỏng Vấn]
ほうもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thăm; ghé thăm
JP: 私はあなたを訪問するつもりだったができなかった。
VI: Tôi định đến thăm bạn nhưng không thể.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
京都を訪問するべきだよ。
Bạn nên đến thăm Kyoto.
明日おじを訪問する。
Ngày mai tôi sẽ đi thăm chú.
明日あなたを訪問します。
Tôi sẽ đến thăm bạn vào ngày mai.
お客さんの訪問を受けました。
Chúng tôi đã tiếp đón khách.
村人は訪問客に親切でした。
Người dân làng đã tỏ ra thân thiện với khách viếng thăm.
取引先の訪問を受けました。
Tôi đã tiếp đón khách hàng.
明日彼を訪問します。
Tôi sẽ đến thăm anh ấy ngày mai.
初めての日本訪問ですか。
Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến Nhật Bản không?
彼女の突然の訪問に驚いた。
Tôi đã ngạc nhiên trước chuyến thăm bất ngờ của cô ấy.
訪問者は歓迎する。
Khách thăm được chào đón.