面会 [Diện Hội]
めんかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

gặp mặt; thăm

JP: あなたに面会めんかいしたいという婦人ふじんがいます。

VI: Có một phụ nữ muốn gặp bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ面会めんかい謝絶しゃぜつだ。
Anh ấy đang từ chối tiếp xúc.
面会めんかい時間じかんおしえてください。
Xin vui lòng cho biết thời gian gặp mặt.
仕事しごとじょう面会めんかいうかがいました。
Tôi đến vì một cuộc hẹn công việc.
かれ面会めんかいするのはたやすい。
Gặp anh ấy là chuyện dễ dàng.
かれ仕事しごとちゅうなので面会めんかい出来できません。
Anh ấy đang làm việc nên không thể gặp gỡ.
面会めんかい時間じかんはどうなっていますか。
Thời gian gặp mặt được quy định như thế nào?
あの政治せいじ水曜日すいようび面会めんかいだ。
Ngày thứ tư hàng tuần là ngày tiếp khách của vị chính trị gia kia.
もちろん首相しゅしょう面会めんかいするのはむずかしい。
Tất nhiên, gặp thủ tướng là điều khó khăn.
ミラーさんとかいうひとがご面会めんかいです。
Có người tên là Miller đến gặp bạn.
マルコーニさんとかいうひとがご面会めんかいです。
Có người tên Marconi đến gặp.

Hán tự

Diện mặt nạ; mặt; bề mặt
Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia

Từ liên quan đến 面会