出会う [Xuất Hội]
出逢う [Xuất Phùng]
出合う [Xuất Hợp]
出遭う [Xuất Tao]
出あう [Xuất]
であう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 出遭う thường có ý nghĩa tiêu cực

gặp (tình cờ); bắt gặp; chạm trán; tình cờ gặp

JP: きのう旧友きゅうゆう一人ひとり出会であった。

VI: Hôm qua tôi đã gặp một người bạn cũ.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 đặc biệt là 出合う

gặp nhau (ví dụ: sông, đường cao tốc, v.v.)

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 thường dùng mệnh lệnh như 出会え

xuất hiện và giao chiến (với kẻ thù)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうやって出会であったの?
Bạn gặp nhau như thế nào?
途中とちゅう先生せんせい出会であった。
Tôi đã gặp giáo viên trên đường.
かれらは高校こうこう出会であった。
Họ gặp nhau ở trường trung học.
昨日きのう友達ともだち出会であった。
Hôm qua, tôi đã gặp bạn.
かれとはクラブで出会であったの。
Tôi gặp anh ấy ở câu lạc bộ.
彼女かのじょ偶然ぐうぜん出会であう。
Tôi tình cờ gặp cô ấy.
えき偶然ぐうぜん出会であった。
Tôi đã tình cờ gặp ở ga.
わたし旧友きゅうゆう出会であい、さらに不思議ふしぎこと恩師おんし出会であった。
Tôi đã gặp lại bạn cũ và thật kỳ lạ là cả thầy giáo cũ của tôi nữa.
とおりで偶然ぐうぜん旧友きゅうゆう出会であった。
Tôi tình cờ gặp lại một người bạn cũ trên đường.
えき旧友きゅうゆう偶然ぐうぜん出会であった。
Tôi đã tình cờ gặp một người bạn cũ ở ga.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia
Phùng gặp gỡ; hẹn hò; cuộc hẹn
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1
Tao gặp gỡ; gặp; tiệc; hiệp hội; phỏng vấn; tham gia

Từ liên quan đến 出会う