発見
[Phát Kiến]
はっけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khám phá; phát hiện; tìm thấy
JP: これは驚くべき発見だ。
VI: Đây là một phát hiện đáng kinh ngạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は発見をした。
Tôi đã có một phát hiện.
その発見には驚いた。
Tôi đã rất ngạc nhiên với phát hiện đó.
彼は重大な発見をした。
Anh ấy đã có một phát hiện quan trọng.
コロンブスはアメリカを発見した。
Columbus đã khám phá ra châu Mỹ.
石油の発見は思いがけない幸運だった。
Việc phát hiện ra dầu mỏ là một may mắn không ngờ.
その発見は全くの偶然だった。
Phát hiện đó hoàn toàn là tình cờ.
この発見は歴史に残るだろう。
Phát hiện này chắc chắn sẽ được ghi nhớ trong lịch sử.
彼はいくつもの大発見で有名だ。
Anh ấy nổi tiếng với nhiều phát hiện lớn.
ペニシリンの発見は誰のおかげですか。
Ai là người phát hiện ra penicillin?
その実験は大きな発見につながった。
Thí nghiệm đó đã dẫn đến một phát hiện lớn.