嗅ぎつける [Khứu]
嗅ぎ付ける [Khứu Phó]
かぎつける

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

đánh hơi

JP: その新聞しんぶん記者きしゃはニュースをぎつけるするどかんっている。

VI: Nhà báo đó có khả năng nhạy bén trong việc phát hiện tin tức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ねこがネズミをぎつけたようですね。
Có vẻ như con mèo đã ngửi thấy chuột.
彼女かのじょかれしん意図いとぎつけましたね。
Cô ấy đã ngửi thấy ý đồ thực sự của anh ta rồi nhỉ.
かれなにかするとかなら彼女かのじょぎつける。
Mỗi khi anh ấy làm gì, cô ấy đều phát hiện ra.
報道陣ほうどうじんかれ婚約こんやくうわさぎつけ早速さっそくけました。
Giới truyền thông đã ngửi thấy tin đồn về lễ đính hôn của anh ấy và ngay lập tức đến tận nơi.
マスコミがかれ婚約こんやくうわさぎつけ早速さっそくけつけた。
Giới truyền thông đã ngửi thấy tin đồn về lễ đính hôn của anh ấy và ngay lập tức đến tận nơi.
わたしがここにいたのをトムはぎつけたはずだ。
Chắc chắn Tom đã phát hiện ra tôi ở đây.
報道ほうどう関係かんけいしゃらがかれ婚約こんやくうわさぎつけ早速さっそくました。
Các phóng viên đã ngửi thấy tin đồn về hôn ước của anh ấy và lập tức đến.
れいのスキャンダルはそういつまでもくさいものにフタというわけにはいくまい。いずれにんぎつけてしまうさ。
Vụ bê bối đó không thể mãi che đậy được, rồi ai cũng sẽ ngửi thấy mùi thôi.

Hán tự

Khứu ngửi; hít; mùi
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 嗅ぎつける