視察
[Thị Sát]
しさつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thị sát; quan sát
JP: 彼は来月中国へ視察旅行に出かけます。
VI: Anh ấy sẽ đi thăm quan Trung Quốc vào tháng tới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はその視察旅行に加わった。
Tôi đã tham gia chuyến tham quan đó.
彼がフランスに行ったのは見物よりむしろ視察のためです。
Anh ấy đi Pháp không phải để tham quan mà chủ yếu để thị sát.
彼はこの町の産業を視察するために近く当地へやって来ます。
Anh ấy sẽ đến đây để kiểm tra ngành công nghiệp của thị trấn này.