• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trang
  • Âm On: ソウ ショウ
  • Âm Kun: よそお.う; よそお.い
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 657
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

装 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 衣 (y phục, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 壮 (gợi âm). Nghĩa gốc: “trang phục, trang bị”. Về sau dùng để chỉ việc trang trí, trang bị.