包装
[Bao Trang]
ほうそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đóng gói; bọc
JP: 食品包装は腐敗を減らす。
VI: Bao bì thực phẩm giúp giảm thiểu sự hỏng hóc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
包装は腐敗を減らす。
Bao bì giúp giảm thiểu sự hư hỏng.
発送用に包装してください。
Xin hãy đóng gói để gửi hàng.
包装紙って、ありますか?
Có giấy gói không?
ギフト包装をお願いできますか?
Bạn có thể gói quà giúp tôi được không?
ギフト包装してもらえますか?
Bạn có thể gói quà giúp tôi được không?
クリスマスプレゼント用に包装してください。
Xin hãy gói quà Giáng sinh này.
美しい包装紙に包んでもらえますか。
Tôi có thể được gói trong giấy gói đẹp không?
これらの贈り物をいっしょに包装してください。
Xin hãy gói những món quà này lại với nhau.
それを贈り物として包装していただきたいのですが。
Tôi muốn bạn gói cái đó như một món quà.
包装によって実際にある種の無駄を防ぐことが出来る。
Bao bì thực sự có thể ngăn chặn một số loại lãng phí.