• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhu
  • Âm On: ジュウ ニュウ
  • Âm Kun: やわ.らか; やわ.らかい; やわ; やわ.ら
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 矛 (Mâu)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1187
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: とお
Hiển thị cách viết

Giải thích:

柔 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý sự mềm mại) và chữ 矛 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mềm mại, dịu dàng”. Về sau dùng để chỉ tính chất mềm dẻo, uyển chuyển.