やんわり

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nhẹ nhàng; dịu dàng; lịch sự

JP: 大統領だいとうりょうはそのデリケートな質問しつもんこたえることをやんわりと拒否きょひした。

VI: Tổng thống đã từ chối trả lời câu hỏi nhạy cảm đó một cách nhẹ nhàng.

Từ liên quan đến 柔んわり