穏やか [Ổn]
おだやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Tính từ đuôi na

bình tĩnh; yên tĩnh; nhẹ nhàng; yên bình; ôn hòa

JP: うみおだやかに、そしてなめらかにえる。

VI: Biển trông yên bình và mượt mà.

Tính từ đuôi na

vừa phải; hợp lý; thân thiện

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うみおだやかだった。
Biển rất yên ả.
日本にほん気候きこうおだやかである。
Khí hậu Nhật Bản ôn hòa.
日本にほん気候きこうおだやかである。
Nhật Bản có khí hậu ôn hòa.
日本にほんおだやかな気候きこうだ。
Nhật Bản có khí hậu ôn hòa.
うみまったおだやかであった。
Biển hoàn toàn yên bình.
彼女かのじょはとてもおだやかだ。
Cô ấy rất điềm đạm.
ははおだやかではないようだった。
Mẹ có vẻ không được bình tĩnh.
かれはとてもおだやかだよ。
Anh ấy rất điềm tĩnh.
うみおだやかなところではない。
Biển không phải là nơi yên bình.
がいしてフロリダの気候きこうおだやかだ。
Nói chung khí hậu ở Florida là dễ chịu.

Hán tự

Ổn yên tĩnh; ôn hòa

Từ liên quan đến 穏やか