呑気
[Thôn Khí]
暢気 [Sướng Khí]
暖気 [Noãn Khí]
暢気 [Sướng Khí]
暖気 [Noãn Khí]
のんき
ノンキ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dễ dãi; vô tư; lạc quan; thong thả; bất cẩn
JP: お前は当事者じゃないから、そんなのんきなこと言ってられるんだよ。
VI: Cậu không phải là người trong cuộc, nên mới nói được những điều vô tư như thế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは呑気でマイペースな性格だ。
Tom là người tinh thần phóng khoáng và làm việc theo nhịp độ riêng của mình.