静穏 [Tĩnh Ổn]
せいおん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chungTính từ đuôi na

yên tĩnh; thanh thản; bình yên; yên lặng

JP: 静穏せいおんおおきな宝物ほうもつである。

VI: Sự tĩnh lặng là một kho báu lớn.

Hán tự

Tĩnh yên tĩnh
Ổn yên tĩnh; ôn hòa

Từ liên quan đến 静穏