冷静 [Lãnh Tĩnh]
れいせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungTính từ đuôi na

bình tĩnh; điềm tĩnh; mát mẻ; thanh thản; sự hiện diện của tâm trí

JP: きみはもっと冷静れいせい行動こうどうすべきだ。

VI: Cậu nên hành động bình tĩnh hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

冷静れいせいに。
Hãy bình tĩnh.
かれ冷静れいせいですね。
Anh ấy thật bình tĩnh.
みんな冷静れいせいだった。
Mọi người đều điềm tĩnh.
冷静れいせいになれ!
Hãy bình tĩnh lại!
かれ至極しごく冷静れいせいだった。
Anh ấy đã vô cùng bình tĩnh.
すごく冷静れいせいだった。
Đó là một đứa trẻ rất bình tĩnh.
ちちはいつも冷静れいせいである。
Cha tôi luôn luôn điềm tĩnh.
冷静れいせいさをうしなううな。
Đừng mất bình tĩnh.
かれはいつも冷静れいせいだ。
Anh ấy luôn bình tĩnh.
マイクはいつでも冷静れいせいだ。
Mike luôn bình tĩnh.

Hán tự

Lãnh mát mẻ; lạnh (bia, người); làm lạnh
Tĩnh yên tĩnh

Từ liên quan đến 冷静