平穏 [Bình Ổn]
へいおん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

yên bình; bình tĩnh; yên tĩnh; yên ả; yên lặng

JP: その一週間いっしゅうかん平穏へいおんふくした。

VI: Thành phố đó đã trở lại bình yên sau một tuần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ後年こうねん平穏へいおんらした。
Những năm sau đó, anh ấy sống yên bình.
田舎いなかでの生活せいかつがいつも平穏へいおんであるとはかぎらない。
Cuộc sống nông thôn không phải lúc nào cũng yên bình.
彼女かのじょ田舎いなか平穏へいおんらしをしていた。
Cô ấy đã sống một cuộc sống yên bình ở nông thôn.
だれも、たのしい青春せいしゅん平穏へいおん無事ぶじ時期じきとしておもこす。
Không ai nhớ lại tuổi trẻ vui vẻ như một thời gian yên bình.
だれしも、たのしい青春せいしゅん平穏へいおん無事ぶじ時期じきとしておもこす。
Ai cũng nhớ lại thời thanh xuân của mình như một thời gian yên bình và vui vẻ.
人生じんせい危機きき無事ぶじとおけてはじめて、平穏へいおん時期じきむかえることができる。
Chỉ sau khi vượt qua những khủng hoảng của cuộc đời, chúng ta mới có thể đón nhận thời kỳ bình yên.
戦闘せんとう平和へいわ維持いじぐん平穏へいおんもどすために活動かつどうしました。
Sau trận chiến, lực lượng gìn giữ hòa bình đã hoạt động để lấy lại sự yên bình.
わかきマーテインは、ジョージアしゅうアトランタで、比較的ひかくてき平穏へいおん子供こども時代じだいごした。
Martin trẻ tuổi đã trải qua một tuổi thơ tương đối yên bình ở Atlanta, Georgia.
結婚けっこんして不幸ふこうになるより、独身どくしん平穏へいおん無事ぶじらしたほうがいい。
Thà sống độc thân bình yên còn hơn kết hôn mà không hạnh phúc.
戦闘せんとうたずさわる兵士へいしたちは戦闘せんとうんでいるときにこのんで、平穏へいおん無事ぶじ時代じだいおもかえす。
Những người lính tham gia chiến đấu thường nhớ lại những thời kỳ yên bình khi chiến sự đã ngừng.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình
Ổn yên tĩnh; ôn hòa

Từ liên quan đến 平穏