温和
[Ôn Hòa]
穏和 [Ổn Hòa]
穏和 [Ổn Hòa]
おんわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
ôn hòa (khí hậu); ôn đới; dễ chịu
JP: その国は気候が温和だ。
VI: Đất nước đó có khí hậu ôn hòa.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dịu dàng (tính cách, tính tình, v.v.); ôn hòa; yên tĩnh; dễ chịu
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vừa phải (phát biểu, biện pháp, v.v.); ôn hòa; ôn đới
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は温和な婦人です。
Cô ấy là một người phụ nữ hiền lành.
概して日本の気候は温和である。
Nói chung khí hậu Nhật Bản là ôn hòa.
彼は生まれつき温和な気質だ。
Anh ấy có tính tình điềm đạm bẩm sinh.
温和な太陽が出ている。
Mặt trời dịu dàng đang chiếu sáng.
概して言えば、当地の気候は温和です。
Nói chung khí hậu ở đây là ôn hòa.
日本の気候はインドのそれよりも温和である。
Khí hậu Nhật Bản ôn hòa hơn Ấn Độ.
概して日本の気候は温和であると言える。
Có thể nói khí hậu ở Nhật Bản nhìn chung là ôn hòa.
冬のフロリダも気候は、アイオワの気候よりも温和だ。
Ngay cả vào mùa đông, khí hậu ở Florida vẫn dễ chịu hơn khí hậu ở Iowa.
一般的に言えば、日本の気候は温和だ。
Nói chung, khí hậu Nhật Bản ôn hòa.
海に囲まれているので、日本の気候は温和である。
Vì được bao quanh bởi biển, khí hậu Nhật Bản rất ôn hòa.