平静 [Bình Tĩnh]
へいせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungTính từ đuôi na

bình tĩnh; yên bình

JP: かれはやがて平静へいせいもどった。

VI: Cuối cùng anh ấy đã trở lại bình tĩnh.

Danh từ chungTính từ đuôi na

bình tĩnh; điềm tĩnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは平静へいせいよそおった。
Tom đã giả vờ bình tĩnh.
かれ徐々じょじょ平静へいせいもどした。
Anh ấy đã dần lấy lại sự bình tĩnh.
彼女かのじょ平静へいせいよそおい、みをやさなかった。
Cô ấy giả vờ bình tĩnh và luôn nở nụ cười.
トムは平静へいせいたもとうとした。
Tom cố gắng giữ bình tĩnh.
その怪我けがじんはもう平静へいせいになった。
Người bị thương đó đã bình tĩnh trở lại.
平静へいせいたもてないときみ地位ちいうしなううことになるよ。
Nếu không giữ được bình tĩnh, bạn sẽ mất vị trí của mình.
いたみがあるのにもかかわらず、かれ平静へいせいよそおった。
Mặc dù đau đớn, anh ấy vẫn giữ bình tĩnh.
かれ平静へいせいさは本物ほんものというよりはかけだけのものだ。
Sự bình tĩnh của anh ấy chỉ là vẻ ngoài mà thôi.
かれ平静へいせいなようだったがのところはとてもあがっていた。
Anh ấy có vẻ bình tĩnh nhưng thực sự rất lo lắng.
おおきな危険きけん直面ちょくめんしてもかれ平静へいせいさをうしなわなかった。
Ngay cả khi đối mặt với nguy hiểm lớn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình
Tĩnh yên tĩnh

Từ liên quan đến 平静