静けさ
[Tĩnh]
しずけさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tĩnh lặng; im lặng; yên tĩnh; yên bình; thanh thản
JP: 私の望むのは安らぎと静けさだけです。
VI: Điều tôi mong muốn chỉ là sự yên bình và tĩnh lặng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は静けさを好む。
Anh ấy thích sự yên tĩnh.
嵐の前の静けさだった。
Đó là sự yên tĩnh trước cơn bão.
私は静けさを楽しんでいた。
Tôi đã tận hưởng sự yên tĩnh.
森の静けさは安らぎを与える。
Sự yên tĩnh của rừng mang lại sự bình yên.
これは嵐の前の静けさだ。
Đây là sự yên tĩnh trước cơn bão.
静けさが森を支配していた。
Sự yên tĩnh đã chiếm lĩnh khu rừng.
針の落ちる音も聞こえるほどの静けさだ。
Yên tĩnh đến nỗi có thể nghe thấy tiếng kim rơi.
無気味な静けさが彼らの心胆を寒からしめた。
Sự yên lặng rợn người đã làm lạnh sống lưng họ.
夜の静けさが私たちを慰めてくれる。
Sự yên tĩnh của đêm mang lại sự an ủi cho chúng ta.
ライフルの発射音が早朝の静けさを破った。
Tiếng súng từ súng trường đã phá vỡ sự yên tĩnh vào sáng sớm.