無言 [Vô Ngôn]
むごん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

im lặng; không nói

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

無言むごん承諾しょうだく
Im lặng là đồng ý.
無言むごん記録きろくされたためしはない。
Chưa bao giờ có chuyện im lặng được ghi nhận.
みんな無言むごんになって時計とけいだした。
Mọi người đều im lặng và bắt đầu nhìn đồng hồ.
トーナメントのわせをたら、みんな無言むごんになった。
Khi nhìn thấy kết quả bốc thăm của giải đấu, mọi người đều im lặng.
彼女かのじょかなしみは無言むごんでこぼすなみだになってあらわれた。
Nỗi buồn của cô ấy được thể hiện qua những giọt nước mắt lặng lẽ rơi.
ぶつぶつとひとごとひともいれば、じっと無言むごんのまま円盤えんばんつめているひともいた。
Có người lẩm bẩm nói một mình, trong khi những người khác thì chỉ đứng yên lặng nhìn chằm chằm vào đĩa bay.

Hán tự

không có gì; không
Ngôn nói; từ

Từ liên quan đến 無言