音なし [Âm]
音無し [Âm Vô]
おとなし

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

im lặng; tĩnh lặng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つきには空気くうきがないからおとがまったくない。
Không có không khí trên mặt trăng nên không có âm thanh.
おとなしかわみずふかい。
Sông không tiếng động thì sâu.
空気くうきがないのでつきうえではかぜおともないはずだ。
Vì không có không khí nên trên mặt trăng không có gió hay âm thanh.
なに予告よこくもなく、それは出現しゅつげんした。おともなく、かげもなかった。
Nó xuất hiện mà không hề báo trước, không tiếng động, không bóng dáng.
かれおともなくしかもすばやくうごける。
Anh ấy có thể di chuyển nhanh và không một tiếng động.
つきには空気くうきがないので、おともまったくしない。
Không có không khí trên mặt trăng nên không có âm thanh.
おともなく地面じめんちていった。
Lá rơi xuống đất mà không một tiếng động.
とてもおどろいたことには、ドアがおともなくひらいた。
Điều ngạc nhiên là cánh cửa mở ra mà không hề có tiếng động.
うちの番犬ばんけんはどんなちいさなおとうごきにも油断ゆだんがない。
Con chó nhà tôi rất cảnh giác với mọi tiếng động và chuyển động nhỏ.
大気たいきのないがゆえに、つきにはかぜおと存在そんざいない。
Vì không có không khí, nên trên mặt trăng không có gió hay âm thanh.

Hán tự

Âm âm thanh; tiếng ồn
không có gì; không

Từ liên quan đến 音なし