不活発
[Bất Hoạt Phát]
不活溌 [Bất Hoạt Phất]
不活溌 [Bất Hoạt Phất]
ふかっぱつ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
uể oải; chậm chạp; không hoạt động; lờ đờ
JP: 寝ている間は、体の機能は不活発になり、体温は下がる。
VI: Khi ngủ, các chức năng cơ thể sẽ kém hoạt động và nhiệt độ cơ thể giảm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
不活発な子供は空想の世界に閉じこもる傾向がずっと高い。
Trẻ ít hoạt bát có xu hướng thu mình trong thế giới tưởng tượng nhiều hơn.