受動的
[Thụ Động Đích]
じゅどうてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi na
thụ động
JP: テレビを見ることは受動的活動である。
VI: Xem ti vi là một hoạt động thụ động.
Trái nghĩa: 能動的
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タバコを全く吸わなかった人々の67%が受動的にタバコの煙を吸わされることで、健康への影響が心配だと言った。
67% những người không hút thuốc đã bày tỏ lo ngại về ảnh hưởng đến sức khỏe do bị hút thuốc lá thụ động.
テレビを見ることによって、その参加がより受動的になり熱のないものになることで、ファンの役割も変わってしまう。
Việc xem ti vi khiến sự tham gia trở nên thụ động và thiếu hứng khởi hơn, làm thay đổi vai trò của người hâm mộ.
すべての芸術作品の中で最高の作品の中にはあらゆる事が実現されており、私は何も与える事ができず、私の落ちつかない心は、ただ受動的に見つめる事に飽きて仕舞うのだった。
Trong những tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời nhất, mọi thứ đều đã được thực hiện, và tôi không thể đóng góp thêm gì, trái tim bất an của tôi chỉ còn biết nhìn chằm chằm một cách thụ động cho đến khi chán ngấy.
彼女はロマンティックになっていたので、人間はどこであれどこか片隅に住むべきところを見つけ、その周りに自分の全人生を整えていくべきだということを受け入れるような受動的な精神状態にまだ陥っていなかったのである。
Cô ấy đã lãng mạn và chưa bị rơi vào trạng thái tâm lý thụ động, chấp nhận rằng con người nên tìm một góc nhỏ để sống và sắp xếp cuộc đời mình xung quanh nó.