静止 [Tĩnh Chỉ]
せいし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tĩnh lặng; nghỉ ngơi; đứng yên; đứng lại; dừng lại

JP: 浅間山せんげんやまこん静止せいししている。

VI: Núi Asama hiện đang yên tĩnh.

Trái nghĩa: 運動

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ディスプレイはモニタともいい、コンピュータなどの機器ききから出力しゅつりょくされる静止せいしまたは動画どうが映像えいぞう信号しんごう表示ひょうじする機器ききである。
Màn hình, còn được gọi là monitor, là thiết bị hiển thị tín hiệu hình ảnh của hình ảnh tĩnh hoặc video được xuất ra từ các thiết bị như máy tính.

Hán tự

Tĩnh yên tĩnh
Chỉ dừng

Từ liên quan đến 静止