平和的
[Bình Hòa Đích]
へいわてき
Tính từ đuôi na
hòa bình
JP: マーティン・ルーサー・キング牧師の支持者の中には、平和的に抗議するという彼の信念に疑いの念を持つ物も現れ始めた。
VI: Trong số những người ủng hộ Mục sư Martin Luther King, đã có những người bắt đầu nghi ngờ vào niềm tin của ông về việc biểu tình một cách hòa bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
永久的な平和など幻想に過ぎない。
Hòa bình vĩnh cửu chỉ là một ảo tưởng.
恒久的な平和など幻想に過ぎない。
Hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
私の考えでは、恒久的な平和など幻想に過ぎない。
Theo tôi, hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
私達は原子力を平和的に利用できる。
Chúng tôi có thể sử dụng năng lượng hạt nhân vào mục đích hòa bình.
人類は科学技術を平和的に利用すべきである。
Loài người nên sử dụng khoa học và công nghệ vào mục đích hòa bình.
私達は原子力の平和的利用を考えねばならない。
Chúng tôi cần suy nghĩ về việc sử dụng năng lượng hạt nhân vào mục đích hòa bình.
関係諸国は平和的手段で紛争を解決した。
Các quốc gia liên quan đã giải quyết xung đột bằng biện pháp hòa bình.
私は、彼らが平和的和解に達する事を望む。
Tôi hy vọng họ có thể đạt được sự hòa giải một cách hòa bình.
私たちはみんな恒久的な平和を願っている。
Chúng ta đều ước mong hòa bình vĩnh cửu.
私たちみんな恒久的な世界平和を願っています。
Tất cả chúng tôi đều mong muốn hòa bình thế giới vĩnh cửu.