静か [Tĩnh]
閑か [Nhàn]
しずか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Tính từ đuôi na

yên tĩnh; im lặng

JP: キャプテンはしずかにするようにめいじた。

VI: Thuyền trưởng đã ra lệnh phải yên lặng.

Tính từ đuôi na

chậm; không vội vàng

Tính từ đuôi na

bình tĩnh; yên bình

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しずかに。
Im lặng.
少年しょうねんしずかだった。
Cậu bé ấy rất yên lặng.
しずかなよるであった。
Đó là một đêm yên tĩnh.
うみしずかだった。
Biển yên tĩnh.
いまは、しずかです。
Bây giờ thật là yên tĩnh.
部屋へやしずかだった。
Phòng vẫn yên tĩnh.
しずかに!
Trật tự!
郊外こうがいしずかだなあ・・・。
Ngoại ô yên tĩnh thật đấy...
あたりはしずかだ。
Nơi đây rất yên tĩnh.
しずかに。
Xin hãy yên lặng.

Hán tự

Tĩnh yên tĩnh

Từ liên quan đến 静か