丸い [Hoàn]
円い [Viên]
まるい
まろい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 丸い thường chỉ hình cầu, và 円い cho vật hình đĩa

tròn; hình tròn; hình cầu

JP: コロンブスは地球ちきゅうまるいとしんじていた。

VI: Columbus tin rằng trái đất hình cầu.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cong; mịn

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

hòa hợp; bình yên; thân thiện

JP: かれ仲裁ちゅうさいしてそのまるおさめた。

VI: Anh ấy đã làm trung gian và giải quyết mọi chuyện êm thấm.

🔗 丸く収まる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

地球ちきゅうまるい。
Trái Đất tròn.
ボールはまるい。
Quả bóng tròn.
ボールがまるい。
Quả bóng tròn.
林檎りんごかたちまるい。
Hình dạng của quả táo là tròn.
まるくおさまってよかった。
Mọi chuyện đã được giải quyết ổn thỏa.
きみすこまるくなったね。
Bạn tròn ra một chút rồi đấy.
鉛筆えんぴつさきまるくなった。
Ngòi bút chì đã bị mòn tròn.
かれらは地球ちきゅうまるいといいはっった。
Họ đã khăng khăng rằng trái đất là hình cầu.
先生せんせい地球ちきゅうまるいとった。
Thầy giáo nói rằng Trái Đất hình cầu.
彼女かのじょまるくしてつめた。
Cô ấy nhìn chằm chằm với đôi mắt tròn xoe.

Hán tự

Hoàn tròn; viên thuốc
Viên vòng tròn; yên; tròn

Từ liên quan đến 丸い