柔らかい
[Nhu]
軟らかい [Nhuyễn]
軟らかい [Nhuyễn]
やわらかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
mềm; dịu; dẻo; linh hoạt
JP: 私は柔らかいベッドで眠るのが好きです。
VI: Tôi thích ngủ trên giường mềm.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nhẹ nhàng; dịu dàng; mềm mại
JP: 風が柔らかく木立に触れた。
VI: Gió nhẹ nhàng chạm vào hàng cây.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nhẹ nhàng (chủ đề, sách, v.v.); không chính thức
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
linh hoạt (suy nghĩ, tư duy, v.v.); dễ uốn nắn; thích nghi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本当に柔らかかった!
Thật là mềm mại!
体柔らかいね。
Cơ thể bạn thật dẻo dai.
絹は手触りが柔らかい。
Lụa mềm và mịn.
柔らかい便が出ます。
Bạn sẽ đi ngoài phân mềm.
この牛肉は柔らかい。
Thịt bò này rất mềm.
それは触ると柔らかい。
Nó mềm khi chạm vào.
この布は手触りが柔らかい。
Vải này có cảm giác mềm mại khi chạm vào.
これは手触りが柔らかくて、なめらかですね。
Cái này có bề mặt mềm và mịn nhé.
この肉はすごく柔らかい。
Thịt này rất mềm.
柔らかいものだけを食べてくださいね。
Hãy chỉ ăn những thứ mềm thôi nhé.