滑らか
[Hoạt]
滑か [Hoạt]
滑か [Hoạt]
なめらか
すべらか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ đuôi na
mịn màng; trơn tru
JP: 海は穏やかに、そしてなめらかに見える。
VI: Biển trông yên bình và mượt mà.
Tính từ đuôi na
trôi chảy; lưu loát
Tính từ đuôi na
Lĩnh vực: Toán học
liên tục khả vi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
車は滑らかに止まった。
Xe hơi dừng lại một cách trơn tru.
彼女の肌は滑らかです。
Làn da của cô ấy mịn màng.
フランス語は滑らかには話せません。
Tôi không thể nói tiếng Pháp một cách trôi chảy.
この布は滑らかな手触りです。
Vải này có cảm giác trơn tru khi chạm vào.
このテーブルの表面は滑らかだ。
Bề mặt của cái bàn này rất mượt.
彼女は滑らかに英語を話す。
Cô ấy nói tiếng Anh một cách trôi chảy.
列車は滑らかに停止した。
Tàu dừng lại một cách trơn tru.
足の裏を滑らかにするために、軽石でこする。
Để làm cho lòng bàn chân mịn màng, hãy chà bằng đá bọt.
肌にシェーバーを滑らす度に確かに滑らか~な感じがします。
Mỗi lần lướt dao cạo trên làn da, tôi cảm nhận được sự mượt mà rõ rệt.
次には、これらのやの上に絹の糸をさらに張り、巣の中央に滑らかで、粘りのない部分を残す。
Sau đó, họ sẽ căng thêm tơ lụa trên những cái giàn này và để lại một phần trơn tru, không dính ở giữa tổ.