平ら [Bình]
たいら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi na

phẳng; bằng phẳng; đồng đều; mịn màng

JP: あのやま頂上ちょうじょうたいらだ。

VI: Đỉnh của ngọn núi đó là bằng phẳng.

Tính từ đuôi na

bình tĩnh; yên tĩnh; điềm tĩnh; ổn định

Tính từ đuôi na

📝 thường là お平らに

tư thế ngồi thoải mái; thoải mái

Danh từ dùng như hậu tố

📝 sau tên địa danh, thường là だいら

cao nguyên; đồng bằng; bình nguyên

🔗 平・だいら

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのおか頂上ちょうじょうたいらである。
Đỉnh của ngọn đồi là bằng phẳng.
デニスはゆかたいらになった。
Dennis đã nằm phẳng xuống sàn.
なんて?地球ちきゅうたいらだって?らんかったぁ。
Cái gì cơ? Trái đất phẳng à? Tôi không biết đấy.
かれらは道路どうろをもっとたいらにした。
Họ đã làm cho con đường bằng phẳng hơn.
たいらな土地とちにはやまおかもない。
Trên mảnh đất bằng phẳng không có núi lẫn đồi.
かれらは地球ちきゅうたいらであるとしんじた。
Họ đã tin rằng trái đất là phẳng.
地球ちきゅうたいらだとしんじられていた。
Người ta từng tin rằng Trái Đất là phẳng.
コロンブスは世界せかいたいらでないことを証明しょうめいした。
Columbus đã chứng minh rằng thế giới không phải là phẳng.
その表面ひょうめんかがみのようにたいらだった。
Bề mặt đó phẳng như gương.
みちたいらにするのにブルドーザーが投入とうにゅうされた。
Một chiếc máy ủi đã được sử dụng để làm phẳng con đường.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình

Từ liên quan đến 平ら