平たい [Bình]
扁たい [Biển]
ひらたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

phẳng; bằng phẳng; đồng đều

JP: 古代こだいじんたちは地球ちきゅうひらたいとしんじていた。

VI: Người cổ đại tin rằng trái đất là phẳng.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 thường là 平たく言えば, 平たく言うと, v.v.

ngôn ngữ đơn giản; dễ hiểu

🔗 平たく言えば

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはハンバーグのにくをたたいてひらたくした。
Cô ấy đã đập thịt hamburger cho dẹp.
ひざ前面ぜんめんにあるひらたいさらじょうほね膝蓋骨しつがいこついいいます。
Xương phẳng hình đĩa ở mặt trước của đầu gối được gọi là xương bánh chè.
このオンボードというのはひらたくえば「グラフィックカードがついていない」ものだ。
Thiết bị được gọi là "onboard" có nghĩa là không có card đồ họa đi kèm.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình

Từ liên quan đến 平たい