分かりやすい
[Phân]
分かり易い [Phân Dịch]
分りやすい [Phân]
分り易い [Phân Dịch]
分かり易い [Phân Dịch]
分りやすい [Phân]
分り易い [Phân Dịch]
わかりやすい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dễ hiểu
JP: 喫煙による短期的な影響の方が分かり易いと思う人もいる。
VI: Một số người cho rằng các tác động ngắn hạn của việc hút thuốc dễ hiểu hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
分かりやすいね。
Dễ hiểu nhỉ.
日本語は分かりやすい。
Tiếng Nhật dễ hiểu.
私の説明は分かりやすい?
Giải thích của tôi có dễ hiểu không?
その合い言葉は分かりやすかった。
Mật khẩu đó dễ hiểu.
いつも分かりやすい説明をありがとうございます。
Cảm ơn bạn vì luôn giải thích một cách dễ hiểu.
もっと分かりやすく説明してよ。
Hãy giải thích cho dễ hiểu hơn đi.
どうしてそんなに分かりやすく説明できるの?
Sao bạn giải thích rõ ràng như vậy?
こういう手引書はもっと分かりやすく書くべきだ。
Loại sách hướng dẫn này nên được viết dễ hiểu hơn.
分かりやすい言葉でそれを説明してください。
Hãy giải thích điều đó bằng những từ ngữ dễ hiểu.
彼女ははっきりとした口調で話すので分かりやすい。
Cô ấy nói chuyện rõ ràng nên dễ hiểu.