平易
[Bình Dịch]
へいい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dễ dàng; đơn giản; rõ ràng
JP: これは平易な英語でかかれた書物です。
VI: Đây là cuốn sách được viết bằng tiếng Anh dễ hiểu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
平易英語で書くようにしなさい。
Hãy viết bằng tiếng Anh đơn giản.
これは平易な英語で書かれた物語です。
Đây là câu chuyện được viết bằng tiếng Anh dễ hiểu.
平易な英語で書かれているのでこの本は読みやすい。
Cuốn sách này được viết bằng tiếng Anh đơn giản nên rất dễ đọc.
平易な英語で書かれてあるので、この本は初心者に役立つ。
Cuốn sách này được viết bằng tiếng Anh đơn giản nên rất hữu ích cho người mới bắt đầu.
このとおり平易な英語で書かれているのでその本は読みやすい。
Cuốn sách này được viết bằng tiếng Anh đơn giản nên dễ đọc.
平易な英語で書かれているので、その本は初心者に適している。
Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh đơn giản nên phù hợp với người mới bắt đầu.
この通り、平易な文体で書かれているので、彼の論文は読みやすい。
Luận văn của anh ấy được viết bằng phong cách đơn giản nên dễ đọc.
このように平易な英語でかかれているので、この本は初心者の役に立つ。
Vì được viết bằng tiếng Anh dễ hiểu như thế này, cuốn sách này hữu ích cho người mới bắt đầu.
このように平易な英語で書かれているので、この本は初心者に役立つ。
Vì được viết bằng tiếng Anh dễ hiểu như thế này, cuốn sách này hữu ích cho người mới bắt đầu.