シンプル

Tính từ đuôi na

đơn giản

JP: 以上いじょうのように、じつにシンプルなだれでも出来できるノウハウで十分じゅっぷん利益りえき顧客こきゃく確保かくほできるのです!

VI: Như đã nêu trên, chỉ với những kinh nghiệm đơn giản mà ai cũng có thể thực hiện, bạn hoàn toàn có thể đảm bảo được lợi nhuận và khách hàng!

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

けはとてもシンプルだ。
Bài tập nhảy rất đơn giản.
エスペラントの文法ぶんぽうはとてもシンプルです。
Ngữ pháp Esperanto rất đơn giản.
シンプルな言葉ことば使つかってください。
Xin hãy dùng những từ đơn giản.
解決かいけつ方法ほうほういたってシンプルだった。
Giải pháp rất đơn giản.
わたし彼女かのじょのドレスのシンプルなところがきだ。
Tôi thích sự đơn giản của chiếc váy cô ấy.
それらの質問しつもんにはとてもシンプルなこたえをかえすことができる。
Có thể trả lời những câu hỏi đó một cách rất đơn giản.
もっとシンプルな解決かいけつさくがないか検討けんとうしている。
Tôi đang xem xét một giải pháp đơn giản hơn.
シンプルなかたちぎん円盤えんばん、ふらつくこともなく、都庁とちょううえにじっとうかんでいた。
Một đĩa bạc hình dạng đơn giản, không hề lảo đảo, đang lơ lửng yên ắng trên tòa thị chính.
かしこひとにかかると、物事ものごとじつにシンプルになる。簡単かんたんなことをむずかしくうのが、かしこいふりをした凡庸ぼんよう人間にんげんだ。
Trong tay người thông minh, mọi việc trở nên thực sự đơn giản. Chỉ có người tầm thường tự cho mình là thông minh mới nói chuyện đơn giản một cách phức tạp.
みず、ガス、電気でんきとおくからはこばれて我々われわれ要求ようきゅうたすためになんなく供給きょうきゅうされているように、いつか画像がぞう音楽おんがくはちょっとした合図あいずみたいなシンプルな仕草しぐさによって提供ていきょうされることにもなります。
Giống như nước, khí đốt và điện được vận chuyển từ xa để đáp ứng nhu cầu của chúng ta một cách dễ dàng, một ngày nào đó hình ảnh và âm nhạc cũng sẽ được cung cấp chỉ bằng một cử chỉ đơn giản của tay.

Từ liên quan đến シンプル