簡易
[Giản Dịch]
かんい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đơn giản; giản dị
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dễ dàng; đơn giản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
安価な簡易住宅を提供します。
Cung cấp nhà ở giá rẻ, đơn giản.
簡易ベッドで寝てるんだ。
Tôi đang ngủ trên giường gấp.
簡易ベッドの組み立て方を教えてもらえますか。
Bạn có thể chỉ tôi cách lắp ráp giường gấp được không?
時々、仕事がら簡易に巻き尺などで面積を測定することがあります。
Đôi khi, tôi đo diện tích bằng thước cuộn một cách đơn giản trong công việc.
彼らは南ローデシアに着くと、共同給水設備のある泥でできた簡易住宅からなる移民キャンプか、ホテルを選択しなければならなかった。そこで彼らは資産家として知られていたのでホテルを選んだ。
Khi đến Nam Rhodesia, họ phải chọn giữa một trại di cư làm bằng bùn với cơ sở cấp nước chung hoặc một khách sạn, và vì họ được biết đến như những người giàu có, họ đã chọn khách sạn.