スムーズ
スムース
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi na

trơn tru

JP: 課長かちょう我々われわれたいして、あれこれとうるさくうのをめた途端とたんに、なにもかもがスムーズにはじめた。

VI: Ngay khi trưởng phòng ngừng nói lắm lời với chúng tôi, mọi thứ bắt đầu trôi chảy mượt mà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いつもなかなかひらかないドアが、今日きょうはスムーズにひらいた。
Cánh cửa thường khó mở, nhưng hôm nay lại trơn tru.
仲介ちゅうかいやくがしっかりしているときがスムーズにく。
Khi có người môi giới tốt, giao dịch sẽ trôi chảy hơn.
かれがばかげた発言はつげんしてみずすまでは、会議かいぎはスムーズにすすんでいた。
Cuộc họp đang diễn ra suôn sẻ cho đến khi anh ấy phát biểu một cách ngớ ngẩn.
ちゃ仕事しごとをスムーズにはこばせるための潤滑じゅんかつのようなもの。
Trà giống như một loại dầu bôi trơn giúp công việc diễn ra trơn tru.
大抵たいてい学芸がくげいは、最初さいしょ基礎きそをしっかりやっておかないと、そのさきスムーズにけることができません。
Hầu hết các lĩnh vực học thuật, nếu không vững chắc về cơ bản ngay từ đầu, sẽ không thể tiếp thu một cách trôi chảy về sau.

Từ liên quan đến スムーズ