繊細 [Tiêm Tế]
せんさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

mảnh mai; tinh tế (ví dụ: ngón tay); mịn; thon

JP: 非常ひじょう繊細せんさい問題もんだいだ。

VI: Đó là một vấn đề rất nhạy cảm.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nhạy cảm; tinh tế (cảm xúc, giác quan, v.v.); tinh vi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ繊細せんさいだ。
Anh ấy rất tinh tế.
わたしこれでも繊細せんさいなのよ。
Tôi cũng là người tinh tế đấy.
かれ子供こどもころから繊細せんさいだった。
Anh ấy đã nhạy cảm từ khi còn nhỏ.
トムはとても繊細せんさいひとです。
Tom là người rất tinh tế.
薔薇ばらはなびらはとても繊細せんさいだ。
Cánh hoa hồng rất mỏng manh.
トムは繊細せんさい感覚かんかくっている。
Tom có cảm giác tinh tế.
トムの繊細せんさい感受性かんじゅせいにはかなわない。
Tôi không thể sánh được với sự nhạy cảm tinh tế của Tom.
日本にほん女性じょせいちいさくて繊細せんさいえる。
Phụ nữ Nhật Bản trông nhỏ nhắn và tinh tế.
彼女かのじょはだは、バラのはなびらのようにやわらかく繊細せんさいでした。
Làn da của cô ấy mềm mại và tinh tế như cánh hoa hồng.
こけは、たおれた丸太まるたいわうえ繊細せんさいみどりやわらだとわたしこころなかおもう。
Tôi nghĩ rằng rêu là những sợi lông mềm mại màu xanh của cây cối trên những khúc gỗ đổ và đá.

Hán tự

Tiêm mảnh mai; mỏng
Tế thanh mảnh; mảnh mai; thon gọn; hẹp; chi tiết; chính xác

Từ liên quan đến 繊細