華奢
[Hoa Xa]
花車 [Hoa Xa]
華車 [Hoa Xa]
花車 [Hoa Xa]
華車 [Hoa Xa]
きゃしゃ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
mảnh mai; tinh tế; mảnh khảnh; mảnh mai và thanh lịch
JP: 踊り子達は白いドレスを着てきゃしゃに見えますが、実際には彼女たちは馬のように力強いのです。
VI: Các vũ công mặc váy trắng trông rất yểu điệu, nhưng thực tế họ mạnh mẽ như ngựa.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dễ vỡ (ví dụ: đồ nội thất); tinh tế; yếu ớt