贅沢
[Chuế Trạch]
ぜいたく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungTính từ đuôi na
xa xỉ
JP: ジョンソンさんは蓄えてきたお金で退職してからもぜいたくに暮らせるだろう。
VI: Với số tiền mà ông Johnson tiết kiệm được, cho dù có nghỉ việc thì ông ấy vẫn có thể sống sung túc.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
sống xa hoa
Tính từ đuôi na
📝 thường như 贅沢に
lãng phí
Tính từ đuôi naDanh từ chung
quá mức
🔗 贅沢を言う
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは贅沢三昧だ。
Tom đang sống trong xa hoa.
贅沢な暮らしをしたい。
Tôi muốn sống một cuộc sống xa hoa.
彼は贅沢な生活を送った。
Anh ấy đã sống một cuộc đời xa hoa.
トムは贅沢三昧に暮らしている。
Tom đang sống trong xa hoa.
これは身分不相応な贅沢なものだ。
Đây là thứ xa xỉ không xứng đáng với địa vị của mình.
彼女は贅沢にそだてられた。
Cô ấy được nuôi dưỡng trong xa hoa.
そのホテルは贅沢な雰囲気がある。
Khách sạn đó có không khí xa hoa.
彼は贅沢な暮らしをしている。
Anh ấy đang sống một cuộc sống xa hoa.
こんな贅沢は私には手が届かない。
Sự xa xỉ này nằm ngoài tầm với của tôi.
旅行は私には余裕のない贅沢である。
Du lịch là một thú xa xỉ không thể có được đối với tôi.