温厚
[Ôn Hậu]
おんこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hiền lành; ôn hòa
JP: 彼は生まれつき温厚だ。
VI: Anh ấy hiền lành bẩm sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは温厚な性格だった。
Tom là người có tính cách điềm đạm.
サミさんは、すごく温厚な方だったみたいだ。
Ông Sami có vẻ là người rất hiền lành.
トムは普段温厚なんだけど、忙しくなると怒りっぽくなるんだよな。
Tom bình thường rất hiền lành, nhưng khi bận rộn anh ấy lại dễ nổi nóng.