ふわふわ
フワフワ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nhẹ nhàng

JP: 孵化ふかまもないヒナは、産毛うぶげれていますが、2時間にじかんもするとかわいてフワフワになります。

VI: Chim non sau khi nở sẽ có lông ẩm ướt nhưng chỉ sau 2 giờ, lông sẽ khô và trở nên xốp mềm.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

mềm mại

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

không ổn định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひつじは、ふわふわです。
Lông cừu rất mềm.
このタオル、ふわふわで気持きもちいいよ。
Cái khăn này mềm và dễ chịu lắm.
寝不足ねぶそく足元あしもとがふわふわしています。
Tôi thiếu ngủ nên cảm thấy chân tay lảo đảo.
ゆきやわらかくてふわふわしてた。
Tuyết mềm và xốp.
このドーナツ、そとはさっくりしているのになかはふわふわで、おいしい!
Cái bánh donut này bên ngoài giòn tan nhưng bên trong lại mềm xốp, ngon quá!
「もふもふ」はもこもこふわふわした動物どうぶつあらわすのに使つかいます。
"Mofumofu" được sử dụng để mô tả các con vật mềm mại và xốp.
ねえ、ってた?日本にほん普通ふつうべてる「ふわふわしょくパン」って、オーストラリアではめずらしいんだって。
Này, có biết không? Loại bánh mì mềm mà người Nhật thường ăn, ở Úc lại là thứ hiếm có đấy.
「おまえ、どこのだ?」あしまつわりついてきたのは、ちいさな子猫こねこだった。灰色はいいろしま模様もようのふわふわしたねこだ。
"Mày là con của ai vậy?" Sinh vật bám lấy chân tôi là một chú mèo con nhỏ xíu, với bộ lông xám sọc mềm mại.

Từ liên quan đến ふわふわ